Có 1 kết quả:

tiến nhập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ ngoài vào trong. ◎Như: “tha tiến nhập bạn công thất” 他進入辦公室.
2. Đạt tới thời kì, trạng thái nào đó. ◎Như: “thì tự tiến nhập liễu thu thiên” 時序進入了秋天 tiết trời đã vào thu.

Một số bài thơ có sử dụng