Có 1 kết quả:

tiến công

1/1

tiến công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấn công, tiến đánh

Từ điển trích dẫn

1. Đánh tới phía trước, tiến đánh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu tiến công Trương Bảo, Trương Bảo dẫn tặc chúng bát cửu vạn, truân ư san hậu” 朱進攻張寶, 張寶引賊眾八九萬, 屯於山後 (Đệ nhị hồi) Chu (Tuấn) tiến đánh Trương Bảo, Trương Bảo đem tám chín chục ngàn quân giặc đóng sau núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấn tới mà đánh. Cũng đọc: tấn công.