Có 1 kết quả:
tiến bộ
Từ điển trích dẫn
1. Đi, đi tới trước. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: “Nhân Quý diêu từ liễu phụ mẫu phần, bái biệt trang viện, phương dục tiến bộ” 仁貴遙辭了父母墳, 拜別莊院, 方欲進步 Nhân Quý từ xa từ giã mộ phần cha mẹ, lạy biệt trang viện, sắp sửa đi.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎Như: “tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ” 他的成績已有進步.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎Như: “tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ” 他的成績已有進步.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0