Có 3 kết quả:

sướctrácxước
Âm Hán Việt: sước, trác, xước
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YYAJ (卜卜日十)
Unicode: U+9034
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chuō ㄔㄨㄛ, chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nôm: rước, trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coek3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

sước

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị : “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 宿, . (Thành tiên ) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Trác lịch siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.

trác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị : “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 宿, . (Thành tiên ) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Trác lịch siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa;
trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trác .

xước

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa;
trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. .