Có 1 kết quả:
uy
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶委
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHDV (卜竹木女)
Unicode: U+9036
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Dữ tòng đệ Cấn đồng há đệ xuất quan ngôn biệt - 與從弟瑾同下第出關言別 (Lư Luân)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vọng Tần Xuyên - 望秦川 (Lý Kỳ)
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Dữ tòng đệ Cấn đồng há đệ xuất quan ngôn biệt - 與從弟瑾同下第出關言別 (Lư Luân)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vọng Tần Xuyên - 望秦川 (Lý Kỳ)
Bình luận 0