Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
uy trì
1
/1
逶遲
uy trì
Từ điển trích dẫn
1. Chậm chạp, đình trệ. ◇Giang Yêm 江淹: “Chu ngưng trệ ư thủy tân, xa uy trì ư san trắc” 舟凝滯於水濱, 車逶遲於山側 (Biệt phú 別賦) Thuyền ngưng trệ nơi bến sông, Xe chậm trễ ở bên núi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đáo Phú Xuân thành - 到富春城
(
Phan Huy Ích
)
•
Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯
(
Phan Huy Ích
)
•
Hoạ đáp văn nhân Đường Tổ Hướng - 和答文人唐祖【玉向】
(
Phan Huy Thực
)
•
Sơn hành tức sự - 山行即事
(
Hồ Sĩ Đống
)
•
Thái tang - 采桑
(
Lưu Hy Di
)
Bình luận
0