Có 1 kết quả:
thuyên
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶耑
Nét bút: 丨フ丨一ノ丨フ丨丨丶フ丶
Thương Hiệt: YUMB (卜山一月)
Unicode: U+9044
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba)
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba)
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 3
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng, đi đi lại lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhanh, nhanh chóng. ◇Liệt Tử 列子: “Bất nhược thuyên quy dã” 不若遄歸也 (Chu Mục vương 周穆王) Chẳng bằng mau về nhà đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh, đi lại mau chóng luôn luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh, nhanh chóng: 遄返 Trở lại nhanh chóng;
② Thường đi lại.
② Thường đi lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại nhiều lần — Mau lẹ.