Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
du khách
1
/1
遊客
du khách
Từ điển trích dẫn
1. Lữ khách, người ở xa nhà. ◇Lão tàn du kí
老
殘
遊
記
: “Khước thuyết na niên hữu cá du khách, danh khiếu Lão Tàn”
卻
說
那
年
有
個
遊
客
,
名
叫
老
殘
(Đệ nhất hồi).
2. Người đi chơi, ngắm xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đi xa — Người đi chơi xa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm mã Trường Thành quật - 飲馬長城窟
(
Tử Lan
)
•
Bộ Tử Khải khách trung tư gia chi tác - 步子愷客中思家之作
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一
(
Diêu Hợp
)
•
Đắc gia thư - 得家書
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngoạn nguyệt trình Hán Trung vương - 玩月呈漢中王
(
Đỗ Phủ
)
•
Quá Phù Thạch độ - 過浮石渡
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二
(
Tào Thực
)
•
Thôn cư vãn cảnh - 村居晚景
(
Cao Bá Quát
)
•
Thu dạ kỳ 1 - 秋夜其一
(
Nguyễn Du
)
•
Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻
(
Tào Tuyết Cần
)
Bình luận
0