Có 1 kết quả:

át diệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấp đầy, tắc nghẽn.
2. Lấn ép tiêu diệt. ◇Lang Anh : “Phàm sanh trung hữu khắc giả, vị như mộc sanh hỏa, hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ, thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt” , , . , (Thất tu loại cảo 稿, Thiên địa ngũ , Sanh khắc chế hóa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn hết, cấm tuyệt.

Bình luận 0