Từ điển trích dẫn
1. Ngăn giữ, ngăn chặn. § Cũng như “trở chỉ” 阻止. ◇Tấn Thư 晉書: “Tầm Dương tiếp Man, nghi thị hữu át phòng, khả tức châu phủ thiên binh dĩ trợ quận thú” 尋陽接蠻, 宜示有遏防, 可即州府千兵以助郡戍 (Lưu Nghị truyện 劉毅傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn ngừa.
Bình luận