Có 1 kết quả:
hà
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶叚
Nét bút: フ一丨一一フ一フ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YRYE (卜口卜水)
Unicode: U+9050
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i), なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i), なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tư trai 4 - 思齊 4 (Khổng Tử)
• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tư trai 4 - 思齊 4 (Khổng Tử)
• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa cách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “hà phương” 遐方 phương xa, “hà nhĩ” 遐邇 xa gần. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để thường nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà nhìn ra xa.
2. (Đại) Đại từ nghi vấn. § Cũng như “hà” 何.
2. (Đại) Đại từ nghi vấn. § Cũng như “hà” 何.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi.
Từ ghép 7