Có 1 kết quả:
hoàng
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶皇
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YHAG (卜竹日土)
Unicode: U+9051
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いとま (itoma), ひま (hima)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いとま (itoma), ひま (hima)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩn kỳ lôi 3 - 殷其雷 3 (Khổng Tử)
• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)
• Độ Thiên Đức giang - 渡天德江 (Lê Quý Đôn)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tương Âm dịch đình dạ túc - 湘陰驛亭夜宿 (Ngô Thì Nhậm)
• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)
• Độ Thiên Đức giang - 渡天德江 (Lê Quý Đôn)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tương Âm dịch đình dạ túc - 湘陰驛亭夜宿 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi
2. nhàn rỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Kíp, gấp. ◎Như: “hoàng bách” 遑迫 vội vàng.
2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm hoặc hoàng” 莫敢或遑 (Thiệu Nam 召南, Ân kì lôi 殷其雷) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.
2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm hoặc hoàng” 莫敢或遑 (Thiệu Nam 召南, Ân kì lôi 殷其雷) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, gấp. Như hoàng bách 遑迫 vội vàng.
② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng 莫敢或遑 (Thi Kinh 詩經) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.
② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng 莫敢或遑 (Thi Kinh 詩經) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rỗi, nhàn rỗi, rảnh rỗi, rỗi rãi: 不 遑 Không rỗi; 莫敢或遑 Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh);
② Kíp, gấp: 遑迫 Gấp rút.
② Kíp, gấp: 遑迫 Gấp rút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rảnh rang, nhàn hạ — Nghỉ ngơi thong thả.
Từ ghép 1