Có 2 kết quả:
tù • tưu
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶酋
Nét bút: 丶ノ一丨フノフ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YTCW (卜廿金田)
Unicode: U+9052
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ, qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: tù, tùa
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru), つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: tù, tùa
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru), つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Phá phủ 3 - 破斧3 (Khổng Tử)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Phá phủ 3 - 破斧3 (Khổng Tử)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cấp bách
2. sắp hết
3. họp lại
4. cứng, bền chắc
2. sắp hết
3. họp lại
4. cứng, bền chắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách. ◇Tào Thực 曹植: “Thịnh thì bất khả tái, Bách niên hốt ngã tù” 盛時不可再, 百年忽我遒 (Không hầu dẫn 箜篌引) Thời thịnh vượng không thể trở lại, Trăm năm chợt hối thúc ta.
2. (Động) Hết, tận. ◎Như: “tuế tù” 歲遒 năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” 周公東征, 四國是遒 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折, 而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
2. (Động) Hết, tận. ◎Như: “tuế tù” 歲遒 năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” 周公東征, 四國是遒 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折, 而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp bách.
② Sắp hết. Như tuế tù 歲遒 năm sắp hết.
③ Họp, góp lại.
④ Cứng mạnh.
⑤ Bền chắc.
② Sắp hết. Như tuế tù 歲遒 năm sắp hết.
③ Họp, góp lại.
④ Cứng mạnh.
⑤ Bền chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạnh, cứng, rắn rỏi, bền chắc;
② (văn) Sắp hết, kết thúc: 歲遒 Năm sắp hết;
③ (văn) Họp, góp lại, tập trung lại.
② (văn) Sắp hết, kết thúc: 歲遒 Năm sắp hết;
③ (văn) Họp, góp lại, tập trung lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sát gần — Hết. Tận cùng — Chắc chắn — Gom lại — Hết thảy.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mọc thành bụi — Một âm là Tù. Xem Tù.