Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đạo sĩ
1
/1
道士
đạo sĩ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Đạo nhân, Đạo gia — Người có phép thuật thần tiên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dạ túc khâu viên, kiều mộc tế thiên, đại giả kỷ thập bão, phục hữu tu đằng sổ thập tầm, huyền lạc khê chử - 夜宿丘園,喬木蔽天,大者幾十抱,復有修藤數十尋,懸絡溪渚
(
Từ Vị
)
•
Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 - 對酒憶賀監其二
(
Lý Bạch
)
•
Giang thượng tống nữ đạo sĩ Trữ Tam Thanh du Nam Nhạc - 江上送女道士褚三清遊南嶽
(
Lý Bạch
)
•
Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦
(
Tô Thức
)
•
Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦
(
Mạc Đĩnh Chi
)
•
Tái du Huyền Đô quán - 再遊玄都觀
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三
(
Tô Thức
)
•
Tống Hạ tân khách quy Việt - 送賀賓客歸越
(
Lý Bạch
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
Bình luận
0