Có 1 kết quả:

đạt đáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇Trâu Thao Phấn : “Kim niên nhị nguyệt gian, kí giả do Anh động thân, kinh quá Pháp Quốc, Bỉ Quốc, Hà Quốc, nhi đạt đáo Đức Quốc” , , , , , (Bình tung kí ngữ nhị tập , Biện ngôn ).
2. Đạt thành, đạt được. § Thường chỉ trình độ hoặc sự vật trừu tượng. ◎Như: “hi vọng bổn công ti năng tảo nhật đạt đáo toàn tự động hóa sanh sản đích mục tiêu” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0