Có 2 kết quả:
di • dị
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺⻌贵
Nét bút: 丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YLMO (卜中一人)
Unicode: U+9057
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi - 段併臨行把酒為別走筆與之 (Cao Bá Quát)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
mất, thất lạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遺
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biếu, tặng, cho, đưa: 遺之以書 Tặng cho cuốn sách. Xem 遺 [yí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh rơi, mất, rơi mất: 遺失一枝鋼筆 Đánh rơi một cây bút máy;
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遺.