Có 2 kết quả:

didị
Âm Hán Việt: di, dị
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YLMO (卜中一人)
Unicode: U+9057
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ, ㄧˊ, ㄧˋ
Âm Nôm: di
Âm Quảng Đông: wai4, wai6

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

1/2

di

giản thể

Từ điển phổ thông

mất, thất lạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遺

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biếu, tặng, cho, đưa: 遺之以書 Tặng cho cuốn sách. Xem 遺 [yí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh rơi, mất, rơi mất: 遺失一枝鋼筆 Đánh rơi một cây bút máy;
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遺.