Có 2 kết quả:
di • dị
giản thể
Từ điển phổ thông
mất, thất lạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遺
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biếu, tặng, cho, đưa: 遺之以書 Tặng cho cuốn sách. Xem 遺 [yí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh rơi, mất, rơi mất: 遺失一枝鋼筆 Đánh rơi một cây bút máy;
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遺.