Có 1 kết quả:

cấu
Âm Hán Việt: cấu
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨丨一丨フ丨一一丶フ丶
Thương Hiệt: YTTB (卜廿廿月)
Unicode: U+9058
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gòu ㄍㄡˋ
Âm Nôm: cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau3

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, tao ngộ. ◇Liêu trai chí dị : “Thích dữ tì tử hí, cấu thử đại ách” , (Thanh Phụng ) Đang cùng con hầu đùa giỡn thì gặp phải nạn lớn.
2. (Động) Gây nên, tạo thành. § Cũng như “cấu” . ◇Vương Xán : “Sài hổ phương cấu hoạn” (Thất ai ) Sói cọp mới gây ra tai họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp (nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ. Tạo nên.