Có 1 kết quả:

tốn sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thua kém, không bằng. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “Cập kì văn minh trình độ, vãng vãng thị tổ quốc do hữu tốn sắc yên” 及其文明程度, 往往視祖國猶有遜色焉 (Kính cáo ngã quốc dân 敬告我國民).