Có 1 kết quả:

đạp
Âm Hán Việt: đạp
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一丨ノノ丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YWLE (卜田中水)
Unicode: U+905D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, ㄊㄚˋ
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いりま.じる (irima.jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daap6

Tự hình 1

1/1

đạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. kịp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp, đến.
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy” 須賈說穰侯曰: 今魏方疑, 可以少割而收也. 願君遝楚趙之兵未至於梁也, 亟以少割收魏 (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương 須賈說穰侯章).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông “đạp” 沓. ◇Lưu Đồng 劉侗: “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫn lộn.
② Kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến.