Có 1 kết quả:
đạp
Âm Hán Việt: đạp
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Hình thái: ⿺辶眔
Nét bút: 丨フ丨丨一丨ノノ丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YWLE (卜田中水)
Unicode: U+905D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Hình thái: ⿺辶眔
Nét bút: 丨フ丨丨一丨ノノ丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YWLE (卜田中水)
Unicode: U+905D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, tà ㄊㄚˋ
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いりま.じる (irima.jiru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いりま.じる (irima.jiru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Túc Oánh công thiền phòng văn phạn - 宿瑩公禪房聞梵 (Lý Kỳ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Túc Oánh công thiền phòng văn phạn - 宿瑩公禪房聞梵 (Lý Kỳ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. kịp
2. kịp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp, đến.
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy” 須賈說穰侯曰: 今魏方疑, 可以少割而收也. 願君遝楚趙之兵未至於梁也, 亟以少割收魏 (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương 須賈說穰侯章).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông “đạp” 沓. ◇Lưu Đồng 劉侗: “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy” 須賈說穰侯曰: 今魏方疑, 可以少割而收也. 願君遝楚趙之兵未至於梁也, 亟以少割收魏 (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương 須賈說穰侯章).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông “đạp” 沓. ◇Lưu Đồng 劉侗: “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Kịp.
② Kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.
② Kịp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.