Có 3 kết quả:
đái • đãi • đệ
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶虒
Nét bút: ノノ丨一フノ一フノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YHYU (卜竹卜山)
Unicode: U+905E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, dì ㄉㄧˋ
Âm Nôm: đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.る (kawa.ru), たがいに (tagaini)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: dai6
Âm Nôm: đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.る (kawa.ru), たがいに (tagaini)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: dai6
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bào Hương cẩu nhục - 芭鄉狗肉 (Hồ Chí Minh)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6 - 戲為六絕句其六 (Đỗ Phủ)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 2 - 春日江村其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6 - 戲為六絕句其六 (Đỗ Phủ)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 2 - 春日江村其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Thay đổi, lần lượt.
② Một âm là đái. Xúm quanh.
② Một âm là đái. Xúm quanh.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vây quanh. Vòng quanh — Một âm khác là Đệ. Xem Đệ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa, chuyển, giao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Thay đổi, lần lượt.
② Một âm là đái. Xúm quanh.
② Một âm là đái. Xúm quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, chuyển: 請你把書遞給我 Anh đưa hộ quyển sách cho tôi; 傳遞 Chuyển giao;
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Thay nhau. Luân phiên — Truyền đi. Đưa đi — Một âm là Đãi.
Từ ghép 8
chuyển đệ 轉遞 • đệ đại 遞代 • đệ giao 遞交 • đệ tiến 遞進 • đệ tín 遞信 • điều đệ 迢遞 • trình đệ 呈遞 • truyền đệ 傳遞