Có 1 kết quả:

đệ tiến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuần tự tiến tới. ◇Lưu Hiếu Tiêu : “Phù hàn thử đệ tiến, thịnh suy tương tập” , (Quảng tuyệt giao luận ).
2. Theo thứ tự thăng cấp. ◇Tống Kì : “Vị kỉ, Tôn Tuyên Công diệc nhập lộ môn chấp kinh đệ tiến” , (Phùng Thị Giảng hành trạng ).

Bình luận 0