Từ điển phổ thông
lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lạp tháp”
邋遢: xem “lạp”
邋.
2. (Tính) Hõm, lõm. § Thông “tháp”
塌.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng đi. Lạp tháp
邋遢 làm việc không cẩn thận (làm bố láo). Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả. Xem
邋遢 [lata].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núp mà đi, không cho ai thấy.