Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: 丨フ一一フ丶一フ丶一丶フ丶
Thương Hiệt: YASM (卜日尸一)
Unicode: U+9062
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄚ, ㄊㄚˋ
Âm Nôm: tháp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Quảng Đông: taap3, taat3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: xem “lạp” 邋.
2. (Tính) Hõm, lõm. § Thông “tháp” 塌.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng đi. Lạp tháp 邋遢 làm việc không cẩn thận (làm bố láo). Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả. Xem 邋遢 [lata].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núp mà đi, không cho ai thấy.