Có 1 kết quả:
tao
Tổng nét: 14
Bộ: sước 辵 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶曹
Nét bút: 一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YTWA (卜廿田日)
Unicode: U+906D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zāo ㄗㄠ
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), あ.わせる (a.waseru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou1
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), あ.わせる (a.waseru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không hẹn mà gặp
2. vòng, lượt
2. vòng, lượt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, bị. ◎Như: “tao phùng ý ngoại” 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” 遭到暗害 bị ám hại. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã” 每憐齒舌常遭我 (Cấm sở cửu nguyệt 禁所九月) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
2. (Danh) Vòng. ◎Như: “chu tao” 周遭 khắp vòng.
3. (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: “kỉ tao” 幾遭 mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西廂記: “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.
2. (Danh) Vòng. ◎Như: “chu tao” 周遭 khắp vòng.
3. (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: “kỉ tao” 幾遭 mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西廂記: “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ ý không ngờ tới.
② Vòng. Như chu tao 周遭 khắp vòng.
③ Lượt. Như kỉ tao 幾遭 mấy lượt (lần) rồi?
② Vòng. Như chu tao 周遭 khắp vòng.
③ Lượt. Như kỉ tao 幾遭 mấy lượt (lần) rồi?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, bị: 遭遇困難 Gặp phải khó khăn; 遭逢意外 Gặp nhau bất ngờ; 遭到暗害 Bị ám hại;
② Vòng: 周遭 Khắp vòng; 我去轉了一遭 Tôi đi quanh một vòng; 繞兩遭 Quấn hai vòng;
③ Lần, lượt: 頭一遭 Lần đầu; 一遭生,兩遭熟 Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen; 幾遭 Mấy lượt rồi?
② Vòng: 周遭 Khắp vòng; 我去轉了一遭 Tôi đi quanh một vòng; 繞兩遭 Quấn hai vòng;
③ Lần, lượt: 頭一遭 Lần đầu; 一遭生,兩遭熟 Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen; 幾遭 Mấy lượt rồi?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ — Một lần. Một lượt.
Từ ghép 3