Có 1 kết quả:
già
Tổng nét: 14
Bộ: sước 辵 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶庶
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YITF (卜戈廿火)
Unicode: U+906E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhē ㄓㄜ
Âm Nôm: dà, già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Âm Nôm: dà, già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Giảm tự mộc lan hoa - 减字木蘭花 (Hoài thượng nữ)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 2 - 己未九日對菊大醉戲作其二 (Viên Khải)
• Phó Tây Xuyên, đồ kinh Quắc huyện tác - 赴西川途經虢縣作 (Cao Biền)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 081 - 山居百詠其八十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên tiên tử - Tống xuân - 天仙子-送春 (Trương Tiên)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)
• Giảm tự mộc lan hoa - 减字木蘭花 (Hoài thượng nữ)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 2 - 己未九日對菊大醉戲作其二 (Viên Khải)
• Phó Tây Xuyên, đồ kinh Quắc huyện tác - 赴西川途經虢縣作 (Cao Biền)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 081 - 山居百詠其八十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên tiên tử - Tống xuân - 天仙子-送春 (Trương Tiên)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che lấp
2. ngăn trở
2. ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chận. Như già kích 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
② Che. Như già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở, v.v.
② Che. Như già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che: 遮太陽 Che nắng; 雲彩把太陽遮住了 Mây che kín mặt trời; 遮護 Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp đi — Ngăn che.
Từ ghép 3