Có 1 kết quả:
già
Tổng nét: 14
Bộ: sước 辵 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶庶
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YITF (卜戈廿火)
Unicode: U+906E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhē ㄓㄜ
Âm Nôm: dà, già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Âm Nôm: dà, già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu văn - 舟聞 (Đàm Nguyên Xuân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 35 - Tích thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十五-惜秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Hải thuyền dạ vũ - 海船夜雨 (Nguyễn Trường Tộ)
• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)
• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Tịch thượng hữu tặng - 席上有贈 (Hàn Ốc)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 - 園中黃葵四絕其四 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 35 - Tích thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十五-惜秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Hải thuyền dạ vũ - 海船夜雨 (Nguyễn Trường Tộ)
• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)
• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Tịch thượng hữu tặng - 席上有贈 (Hàn Ốc)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 - 園中黃葵四絕其四 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che lấp
2. ngăn trở
2. ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chận. Như già kích 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
② Che. Như già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở, v.v.
② Che. Như già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che: 遮太陽 Che nắng; 雲彩把太陽遮住了 Mây che kín mặt trời; 遮護 Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp đi — Ngăn che.
Từ ghép 3