Có 1 kết quả:
độn
Âm Hán Việt: độn
Tổng nét: 14
Bộ: sước 辵 (+11 nét)
Hình thái: ⿺辶豚
Nét bút: ノフ一一一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YBMO (卜月一人)
Unicode: U+906F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: sước 辵 (+11 nét)
Hình thái: ⿺辶豚
Nét bút: ノフ一一一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YBMO (卜月一人)
Unicode: U+906F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dùn ㄉㄨㄣˋ
Âm Nôm: dọn, độn, rộn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 둔, 돈
Âm Quảng Đông: deon6
Âm Nôm: dọn, độn, rộn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 둔, 돈
Âm Quảng Đông: deon6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Trần Quang Triều)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 2 - 柴山春眺其二 (Phan Huy Ích)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tống đồng quận Bình Thuận đốc học La Đức Điển hồi kha - 送同郡平順督學羅德琠囬疴 (Vũ Phạm Khải)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Trần Quang Triều)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 2 - 柴山春眺其二 (Phan Huy Ích)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tống đồng quận Bình Thuận đốc học La Đức Điển hồi kha - 送同郡平順督學羅德琠囬疴 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trốn tránh
2. thoát đi
3. lừa dối
2. thoát đi
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn. § Cũng như “độn” 遁. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Độn cuồng quân tử các toàn thân” 遯狂君子各全身 (Tỉ can mộ 比干墓) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn. Cùng nghĩa với chữ độn 遁.
② Lừa dối.
② Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 遁;
② Lừa dối.
② Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh dịch, ở dưới quẻ Cấn, trên quẻ Kiền, chỉ sự thoái lui — Lui về ở ẩn, trốn tránh cuộc đời. Cũng dùng như chữ Độn 遁 — Vẻ khiêm nhường.
Từ ghép 5