Có 2 kết quả:

thệđệ
Âm Hán Việt: thệ, đệ
Tổng nét: 14
Bộ: sước 辵 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YKPB (卜大心月)
Unicode: U+9070
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˋ, shì ㄕˋ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), セイ (sei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Quảng Đông: dai6, sai6

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” 遞.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” 逝.
5. (Danh) Túi dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thệ 逝.

đệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa, chuyển, giao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” 遞.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” 逝.
5. (Danh) Túi dao.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều đệ 迢遰 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa: 迢遰 Xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi. Đi tới đâu — Một âm là Thệ. Xem Thệ.

Từ ghép 1