Có 1 kết quả:

tuyển trạch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chọn lựa, kén chọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nãi lệnh bốc giả thiệt thi, tuyển trạch cát kì, trai giới tam nhật” 乃令卜者揲蓍, 選擇吉期, 齋戒三日 (Đệ tam thập thất hồi) Bèn sai người đem cỏ thi ra bói, kén chọn ngày tốt, ăn chay ở sạch trong ba ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn người giỏi.