Có 1 kết quả:

di hám

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Di hận, để lại mối hận. ◇Tôn Đỉnh Thần 孫鼎臣: “Đồ sử trung thần tẫn sĩ hồn phách, di hám thiên cổ nhĩ” 徒使忠臣藎士魂魄, 遺憾千古耳 (Dữ Quách Quân Tiên thư 與郭筠仙書).
2. Đáng tiếc, lấy làm tiếc. ◎Như: “tất hạ vô tử thị tha chung thân đích di hám” 膝下無子是他終身的遺憾.