Có 1 kết quả:
liêu
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶尞
Nét bút: 一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YKCF (卜大金火)
Unicode: U+907C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Cổ điệu - 古調 (Vệ Tượng)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tuyệt cú (Thạch trầm Liêu hải khoát) - 絕句(石沉遼海闊) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Y Châu ca - Xuân oán - 伊州歌-春怨 (Kim Xương Tự)
• Cổ điệu - 古調 (Vệ Tượng)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tuyệt cú (Thạch trầm Liêu hải khoát) - 絕句(石沉遼海闊) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Y Châu ca - Xuân oán - 伊州歌-春怨 (Kim Xương Tự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa thẳm. ◎Như: “liêu viễn” 遼遠 xa xôi.
2. (Tính) Lâu dài. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu” 人生樂長久, 百年自言遼 (Vịnh hoài 詠懷) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.
3. (Tính) Mở rộng, khai khoát. ◎Như: “liêu khoát” 遼闊 bát ngát. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên” 開懷東南望, 目遠心遼然 (Tiệt thụ 截樹) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.
4. (Danh) Nhà “Liêu” 遼, trước là giống “Khiết Đan” 契丹, ở xứ “Nhiệt Hà” 熱河. Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西遼, sau bị nhà Nguyên diệt mất.
5. (Danh) Sông “Liêu”.
6. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Liêu Ninh” 遼寧 (Trung Quốc).
2. (Tính) Lâu dài. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu” 人生樂長久, 百年自言遼 (Vịnh hoài 詠懷) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.
3. (Tính) Mở rộng, khai khoát. ◎Như: “liêu khoát” 遼闊 bát ngát. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên” 開懷東南望, 目遠心遼然 (Tiệt thụ 截樹) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.
4. (Danh) Nhà “Liêu” 遼, trước là giống “Khiết Đan” 契丹, ở xứ “Nhiệt Hà” 熱河. Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西遼, sau bị nhà Nguyên diệt mất.
5. (Danh) Sông “Liêu”.
6. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Liêu Ninh” 遼寧 (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Xa thẳm, chỗ đất cách nhau rất xa gọi là liêu. Như liêu viễn 遼遠 xa xôi, liêu khoát 遼闊 bát ngát.
② Nhà Liêu 遼, trước là giống Khiết Đan 契丹, ở xứ Nhiệt Hà. Tổ trước là Gia Luật Bảo Cơ 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống 宋 suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông Tam Tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước Liêu. Cùng với nhà Tống 宋 chọi nhau, sử gọi là Bắc triều 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim 金 diệt mất. Trong họ có Gia Luật Đại Thạch 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng vương xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà Tây Liêu 西遼, sau bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
③ Sông Liêu.
② Nhà Liêu 遼, trước là giống Khiết Đan 契丹, ở xứ Nhiệt Hà. Tổ trước là Gia Luật Bảo Cơ 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống 宋 suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông Tam Tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước Liêu. Cùng với nhà Tống 宋 chọi nhau, sử gọi là Bắc triều 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim 金 diệt mất. Trong họ có Gia Luật Đại Thạch 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng vương xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà Tây Liêu 西遼, sau bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
③ Sông Liêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa.【遼闊】liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: 遼闊的土地 Đất đai rộng mênh mông;【遼遠】liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: 遼遠的邊疆 Miền biên giới xa xôi; 遼遠的天空 Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): 遼沈戰役 Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): 遼沈戰役 Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Tên một triều đại ở Trung Hoa, sau bị nhà Kim diệt, truyền được 8 đời, 9 vua, kéo dài 210 năm, từ 916 tới 1125.
Từ ghép 3