Có 2 kết quả:
tị • tỵ
Tổng nét: 16
Bộ: sước 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶辟
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YSRJ (卜尸口十)
Unicode: U+907F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其一 (Đỗ Phủ)
• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Cấu)
• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其一 (Đỗ Phủ)
• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Cấu)
• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng
2. phòng
Từ điển Thiều Chửu
① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tránh, lánh, trú: 避雨 Tránh mưa, trú mưa; 不避艱險 Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tránh đi. Lánh mặt.
Từ ghép 5