Có 1 kết quả:

tị miễn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tránh khỏi, phòng ngừa. ◎Như: “chú ý an toàn thố thi, tị miễn phát sanh nguy hiểm” 注意安全措 施, 避免發生危險.
2. Từ nhượng chức vị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quân chi thị thần, thí chi ư túc, phương trách kì đại, bất cưỡng vi nan, nhi khanh thâm chấp khiêm cung, lực cầu tị miễn, thâm duy Khổng Tử sự quân tận lễ chi nghĩa, khúc tòng kì thỉnh, dĩ cảnh nọa thâu” 君之視臣, 譬之於足, 方責其大, 不強為難, 而卿深執謙恭, 力求避免, 深惟孔子事君盡禮之義, 曲從其請, 以儆惰媮 (Tứ tể tướng Lữ Công Trứ từ miễn bất bái ân mệnh hứa phê đáp 賜宰相呂公著辭免不拜恩命許批答).