Có 1 kết quả:

yêu thỉnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đón, mời, thỉnh mời. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Tự tăng xuất lai nghênh tiếp trước, vấn liễu tính danh, yêu thỉnh cật trà” , , (Quyển nhị tứ).

Bình luận 0