Có 1 kết quả:

yêu thỉnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đón, mời, thỉnh mời. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tự tăng xuất lai nghênh tiếp trước, vấn liễu tính danh, yêu thỉnh cật trà” 寺僧出來迎接著, 問了姓名, 邀請吃茶 (Quyển nhị tứ).