Có 1 kết quả:
mại
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶萬
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
Thương Hiệt: YTWB (卜廿田月)
Unicode: U+9081
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ
Âm Nôm: mại, mời, mười
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai6
Âm Nôm: mại, mời, mười
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất quy - 不歸 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đi xa
2. quá, hơn
3. già
2. quá, hơn
3. già
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi xa. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã nhật tư mại, Nhi nguyệt tư chinh” 我日斯邁, 而月斯征 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Ta thì ngày phải đi xa, Em thì tháng phải đi xa.
2. (Động) Đi qua, trôi qua. ◇Thư Kinh 書經: “Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại” 我心之憂, 日月愈邁 (Thái thệ 泰誓) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
3. (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎Như: “đăng tam mại ngũ” 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước, “siêu cổ mại kim” 超古邁今 vượt qua cả xưa lẫn nay.
4. (Động) Đi, bước. ◎Như: “mại bộ” 邁步 cất bước.
5. (Tính) Già yếu. ◎Như: “lão mại” 老邁 già cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại” 有大長者, 其年衰邁 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
6. (Tính) Hào phóng. ◎Như: “sảng mại” 爽邁 hào sảng, “hùng mại” 雄邁 hào hùng.
7. (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông “mại” 勱. ◇Thư Kinh 書經: “Cao Dao mại chủng đức” 皋陶邁種德 (Đại vũ mô 大禹謨) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
8. (Phó) Hăng hái. ◎Như: “dũng vãng mại tiến” 勇往邁進 mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
9. (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎Như: “thì tốc lục thập mại” 時速六十邁 vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
10. (Danh) Họ “Mại”.
2. (Động) Đi qua, trôi qua. ◇Thư Kinh 書經: “Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại” 我心之憂, 日月愈邁 (Thái thệ 泰誓) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
3. (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎Như: “đăng tam mại ngũ” 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước, “siêu cổ mại kim” 超古邁今 vượt qua cả xưa lẫn nay.
4. (Động) Đi, bước. ◎Như: “mại bộ” 邁步 cất bước.
5. (Tính) Già yếu. ◎Như: “lão mại” 老邁 già cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại” 有大長者, 其年衰邁 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
6. (Tính) Hào phóng. ◎Như: “sảng mại” 爽邁 hào sảng, “hùng mại” 雄邁 hào hùng.
7. (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông “mại” 勱. ◇Thư Kinh 書經: “Cao Dao mại chủng đức” 皋陶邁種德 (Đại vũ mô 大禹謨) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
8. (Phó) Hăng hái. ◎Như: “dũng vãng mại tiến” 勇往邁進 mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
9. (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎Như: “thì tốc lục thập mại” 時速六十邁 vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
10. (Danh) Họ “Mại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi xa.
② Quá hơn. Như đăng tam mại ngũ 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước.
③ Già. Như lão mại 老邁 già cả.
② Quá hơn. Như đăng tam mại ngũ 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước.
③ Già. Như lão mại 老邁 già cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi, bước: 邁步 Bước chân; 邁過門坎 Bước qua ngạch cửa;
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: 登三邁五 Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: 老邁 Già cả; 年邁 Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): 一個小時走二十邁 Một giờ đi 20 dặm Anh.
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: 登三邁五 Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: 老邁 Già cả; 年邁 Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): 一個小時走二十邁 Một giờ đi 20 dặm Anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi xa — Thiên tử tuần thú nơi xa — Già cả — Hơn. Quá. Vượt qua — Gắng sức.
Từ ghép 1