Có 1 kết quả:

giải

1/1

giải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: giải cấu 邂逅)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải cấu” 邂逅.

Từ điển Thiều Chửu

① Giải cấu 邂逅 gặp gỡ, không hẹn mà gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tình cờ gặp. 【邂逅】giải cấu [xièhòu] (văn) Tình cờ gặp gỡ (những người đã xa cách lâu ngày).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải cấu 邂逅: Không hẹn mà gặp. Đoạn trường tân thanh có câu: » May thay giải cấu tương phùng «.

Từ ghép 1