Có 1 kết quả:

hoàn giá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trả giá. ◎Như: “bổn điếm đích hóa vật đô hữu định giá, thỉnh vật hoàn giá” 本店的貨物都有定價, 請勿還價.
2. Kì kèo, thương lượng. ◎Như: “tha bạn sự nhận chân, thuyết nhất bất nhị, thùy dã hưu tưởng hòa tha hoàn giá” 他辦事認真, 說一不二, 誰也休想和他還價.