Có 1 kết quả:

hoàn thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẫn, còn, vẫn còn. ◎Như: “nhĩ hoàn thị na dạng” anh vẫn như vậy.
2. Hoặc, hay là. ◎Như: “bất quản nhĩ sanh nam hài hoàn thị nữ hài, ngã đô nhất dạng hỉ hoan” , không cần biết em sinh con trai hay con gái, anh đều vui mừng như nhau cả.
3. Nên. ◎Như: “lộ trình giá ma viễn, ngã khán nhĩ hoàn thị tảo điểm xuất môn đích hảo” , lộ trình có phần xa xôi, tôi nghĩ anh nên khởi hành cho sớm thì hơn.
4. Rốt cuộc, xét cho cùng. ◎Như: “hoàn thị nhĩ biện pháp đa” rốt cuộc, cách anh làm hay hơn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0