Có 4 kết quả:
chiên • triên • triển • truyên
Âm Hán Việt: chiên, triên, triển, truyên
Tổng nét: 16
Bộ: sước 辵 (+13 nét)
Hình thái: ⿺辶亶
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一丶フ丶
Thương Hiệt: YYWM (卜卜田一)
Unicode: U+9085
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: sước 辵 (+13 nét)
Hình thái: ⿺辶亶
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一丶フ丶
Thương Hiệt: YYWM (卜卜田一)
Unicode: U+9085
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chen, chênh, chiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): なや.む (naya.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nôm: chen, chênh, chiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): なや.む (naya.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vướng víu không tiến được
Từ điển Thiều Chửu
① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiến tới rất khó khăn. Xem 迍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó đi, đường khó di — Một âm là Triển.
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
Từ ghép 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Triển 輾.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.