Có 1 kết quả:
biên
Âm Hán Việt: biên
Tổng nét: 17
Bộ: sước 辵 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶⿳自穴口
Nét bút: ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHUR (卜竹山口)
Unicode: U+9089
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: sước 辵 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶⿳自穴口
Nét bút: ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHUR (卜竹山口)
Unicode: U+9089
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あた.り (ata.ri), ほと.り (hoto.ri), -べ (-be)
Âm Hàn: 변
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あた.り (ata.ri), ほと.り (hoto.ri), -べ (-be)
Âm Hàn: 변
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối ảnh - 對影 (Jingak Hyesim)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Cao đãi chế xuân vận - 和高待制春韻 (Thái Thuận)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 1 - 朗州絶句其一 (Tra Thận Hành)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Xà Tường)
• Ngư phủ - 魚父 (Đặng Minh Bích)
• Sĩ Vương - 士王 (Tự Đức hoàng đế)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Cao đãi chế xuân vận - 和高待制春韻 (Thái Thuận)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 1 - 朗州絶句其一 (Tra Thận Hành)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Xà Tường)
• Ngư phủ - 魚父 (Đặng Minh Bích)
• Sĩ Vương - 士王 (Tự Đức hoàng đế)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 邊.