Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
biên tái
1
/1
邊塞
biên tái
Từ điển trích dẫn
1. Nơi quan ải vùng biên giới. Phiếm chỉ biên cương. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Kí ngữ biên tái nhân, Như hà cửu li biệt” 寄語邊塞人, 如何久離別 (Đồng trương minh phủ thanh kính thán 同張明府清鏡嘆).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa ải ở biên giới.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1 - 九日登梓州城其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Dưỡng mã hành - 養馬行
(
Lương Bội Lan
)
•
Đảo y thiên - 搗衣篇
(
Lý Bạch
)
•
Độc bất kiến - 獨不見
(
Lý Bạch
)
•
Giáp Thìn xuân gia tôn phụng chuẩn nhập bồi tụng, bái khánh kỷ sự - 甲辰春家尊奉准入陪從,拜慶紀事
(
Phan Huy Ích
)
•
Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Sư Trang đạo thượng - 師莊道上
(
Cố Hoành
)
•
Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄
(
Đỗ Phủ
)
•
Tứ tiến sĩ - 賜進士
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Xuân yến khúc - 春晏曲
(
Lưu Tùng
)
Bình luận
0