Có 1 kết quả:

biên bỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đất xa xôi hoặc gần vùng biên giới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tăng ích chu tiếp, thiện trí quân khí, phân khiển tinh binh, truân trát biên bỉ” , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Làm thêm thuyền bè, sửa sang khí giới, phân phái tinh binh, đóng đồn ngoài biên ải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng biên giới.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0