Có 1 kết quả:
lạp
Tổng nét: 18
Bộ: sước 辵 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶巤
Nét bút: フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: YVVV (卜女女女)
Unicode: U+908B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lā ㄌㄚ, lá ㄌㄚˊ, liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Nôm: láp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): くじく (kujiku)
Âm Quảng Đông: laap6, laat6
Âm Nôm: láp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): くじく (kujiku)
Âm Quảng Đông: laap6, laat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
luộm thuộm, không gọn gàng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạp tháp 邋遢 làm việc không cẩn thận, làm bố láo. Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【邋遢】 lạp tháp [lata] (khn) ① Không gọn gàng, luộm thuộm, lếch thếch: 他穿著得很整齊,不象過去那樣邋遢了 Anh ta ăn mặc rất chỉnh tề, không lếch thếch như trước nữa;
② Đi đi lại lại, qua lại.
② Đi đi lại lại, qua lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi từ nơi này tới nơi khác — Làm việc không thận trọng. Cũng nói là Lạp Tháp 邋遢.