Có 1 kết quả:
la
Tổng nét: 22
Bộ: sước 辵 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶羅
Nét bút: 丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YWLG (卜田中土)
Unicode: U+908F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luó ㄌㄨㄛˊ, luò ㄌㄨㄛˋ
Âm Nôm: la
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 라, 나
Âm Quảng Đông: lo4
Âm Nôm: la
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 라, 나
Âm Quảng Đông: lo4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Khúc từ kỳ 3 - 九曲詞其三 (Cao Thích)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thu phố ca kỳ 11 - 秋浦歌其十一 (Lý Bạch)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thu phố ca kỳ 11 - 秋浦歌其十一 (Lý Bạch)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. canh tuần
2. ngăn che
2. ngăn che
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tuần tra. ◎Như: “tuần la” 巡邏 tuần canh.
2. (Động) Ngăn che.
3. (Danh) Lính tuần canh. ◎Như: “la tốt” 邏卒 lính tuần canh.
4. (Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Thúy la sâm thú tước” 翠邏森戍削 (Trung nham 中巖) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.
2. (Động) Ngăn che.
3. (Danh) Lính tuần canh. ◎Như: “la tốt” 邏卒 lính tuần canh.
4. (Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Thúy la sâm thú tước” 翠邏森戍削 (Trung nham 中巖) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.
Từ điển Thiều Chửu
① Tuần canh. Lính đi tuần canh gọi là la tốt 邏卒.
② Ngăn che. Sắc núi quanh vòng gọi là la.
② Ngăn che. Sắc núi quanh vòng gọi là la.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuần tra, tuần canh: 巡邏 Tuần tiễu; 邏卒 Lính tuần;
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
④ 【邏輯】 la tập [luójí] a. Lôgíc: 這幾句話不合邏輯 Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: 生活的邏輯 Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
④ 【邏輯】 la tập [luójí] a. Lôgíc: 這幾句話不合邏輯 Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: 生活的邏輯 Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi vòng quanh để xem xét tình hình — Chỉ dáng núi quanh co.
Từ ghép 3