Có 2 kết quả:
lệ • lị
Âm Hán Việt: lệ, lị
Tổng nét: 22
Bộ: sước 辵 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶麗
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YMMP (卜一一心)
Unicode: U+9090
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 22
Bộ: sước 辵 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶麗
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YMMP (卜一一心)
Unicode: U+9090
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei5
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei5
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Trần Thuần Tổ)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Trần Thuần Tổ)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: dĩ lệ 迤邐,迤逦)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Dĩ lệ” 迤邐: xem “dĩ” 迤.
Từ điển Thiều Chửu
① Dĩ lệ 迤邐 quanh co men theo bên vệ.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 迤邐 [yêlê].