Có 1 kết quả:
mang
Tổng nét: 5
Bộ: ấp 邑 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亡⻏
Nét bút: 丶一フフ丨
Thương Hiệt: YVNL (卜女弓中)
Unicode: U+9099
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máng ㄇㄤˊ
Âm Nôm: mang, mương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: mang, mương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)
• Thập lý yên lung - 十里煙籠 (Từ Di)
• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Văn Minh loạn hậu - 文明亂後 (Ikkyū Sōjun)
• Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二 (Quan Miến Miến)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)
• Thập lý yên lung - 十里煙籠 (Từ Di)
• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Văn Minh loạn hậu - 文明亂後 (Ikkyū Sōjun)
• Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二 (Quan Miến Miến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi Mang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất thời xưa, nay ở tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).
2. (Danh) § Xem “bắc mang” 北邙.
2. (Danh) § Xem “bắc mang” 北邙.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Mang (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắc mang 北邙: Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Từ ghép 1