Có 2 kết quả:

cungcùng
Âm Hán Việt: cung, cùng
Tổng nét: 5
Bộ: ấp 邑 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丨
Thương Hiệt: MNL (一弓中)
Unicode: U+909B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qióng ㄑㄩㄥˊ
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), グ (gu)
Âm Quảng Đông: kung4

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

cung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất. § Đời nhà “Trần” 陳 có một giống rợ ở phía tây nam gọi là “Cung Đô Quốc” 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là “Cung Lai” 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là “cung trượng” 邛杖.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. Đời nhà Trần có một giống rợ ở phía tây nam gọi là Cung đô quốc 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là Cung Lai 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là cung trượng 邛杖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất đời Hán (thuộc tỉnh Sơn Đông Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất — Tên đất thời cổ — Bệnh, mệt.

cùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)