Có 1 kết quả:

bang cấm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cấm lệnh quốc gia. § Chỉ những việc không được làm, những vật không được cất giữ trong nước. ◇Thư Kinh 書經: “Tư khấu chưởng bang cấm, cật gian thắc, hình bạo loạn” 司寇掌邦禁, 詰姦慝, 刑暴亂 (Chu quan 周官).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ những việc không được làm trong nước, những vật không được cất giữ trong nước. Như Quốc cấm.