Có 1 kết quả:

bưu
Âm Hán Việt: bưu
Tổng nét: 7
Bộ: ấp 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一フ丨
Thương Hiệt: LWNL (中田弓中)
Unicode: U+90AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yóu ㄧㄡˊ
Âm Nôm: bưu
Âm Quảng Đông: jau4

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

bưu

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà trạm (truyền tin)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 郵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi (qua bưu điện): 給家裡郵去二百元 Gởi 200 đồng vể nhà;
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 郵

Từ ghép 1