Có 1 kết quả:
bưu
giản thể
Từ điển phổ thông
nhà trạm (truyền tin)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 郵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi (qua bưu điện): 給家裡郵去二百元 Gởi 200 đồng vể nhà;
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 郵
Từ ghép 1