Có 1 kết quả:
hàm
Tổng nét: 7
Bộ: ấp 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰甘⻏
Nét bút: 一丨丨一一フ丨
Thương Hiệt: TMNL (廿一弓中)
Unicode: U+90AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù - 屏南阮科濱先生于波羅寺講說海潮音自嘲有詩相示步韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hàm Đan cổ quán - 邯鄲古館 (Phan Huy Thực)
• Hàm Đan huyện - 邯鄲縣 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Hàm Đan cổ quán - 邯鄲古館 (Phan Huy Thực)
• Hàm Đan huyện - 邯鄲縣 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北. § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” 邯鄲夢, “Lư Sinh” 盧生 gặp “Lã Đỗng Tân” 呂洞賓 ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” 黃梁夢.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàm Ðan 邯鄲 tên một ấp ngày xưa. Trong truyện truyền kì có truyện hàm đan mộng 邯鄲夢 chép chuyện Lư Sinh gặp Lã Ông ở trong đường Hàm Ðan. Tức là giấc hoàng lương mộng 黃梁夢.
② Chương Hàm 章邯 tên người.
② Chương Hàm 章邯 tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
【邯鄲】Hàm Đan [Hándan] Hàm Đan (tên một ấp thời xưa, nay là thị trấn Hàm Đan ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Hàm sơn, thuộc tỉnh Hà Bắc — Tên sông, tức Hàm xuyên, thuộc tỉnh Thanh hải.
Từ ghép 2