Có 2 kết quả:
khâu • khưu
Tổng nét: 7
Bộ: ấp 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丘⻏
Nét bút: ノ丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: OMNL (人一弓中)
Unicode: U+90B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiū ㄑㄧㄡ
Âm Nôm: khâu, khưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: khâu, khưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Dạ quy chu trung tác - 夜歸舟中作 (Trần Nguyên Đán)
• Hựu hoạ ký tạ Thiện Phủ Quan kỳ tiên vận - 又和寄謝善甫關示先韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phục tặng Phương Đình - 復贈方亭 (Cao Bá Quát)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
• Dạ quy chu trung tác - 夜歸舟中作 (Trần Nguyên Đán)
• Hựu hoạ ký tạ Thiện Phủ Quan kỳ tiên vận - 又和寄謝善甫關示先韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phục tặng Phương Đình - 復贈方亭 (Cao Bá Quát)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0