Có 2 kết quả:
bính • bỉnh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vui mừng;
② [Bêng] Huyện Bỉnh (một huyện thời xưa, nay thuộc Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Bêng] (Họ) Bỉnh.
② [Bêng] Huyện Bỉnh (một huyện thời xưa, nay thuộc Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Bêng] (Họ) Bỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vui mừng
2. huyện Bỉnh (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. huyện Bỉnh (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất. § Ấp nước Trịnh thời Xuân Thu.
2. (Danh) Họ “Bỉnh”.
3. (Tính) Vui vẻ.
2. (Danh) Họ “Bỉnh”.
3. (Tính) Vui vẻ.
Từ ghép 1